Thông tư số 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013 về việc công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
BỘ CÔNG THƯƠNG
——- Số: 34/2013/TT-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc —————————– Hà Nội, ngày 24 tháng 12 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ: - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản); - Kiểm toán Nhà nước; - Công báo, Website Chính phủ; - Website Bộ Công Thương; - Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương; - Các Ban quản lý các KKT, KCN, KCX; - Bộ trưởng; các Thứ trưởng; - Các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, PC, KH (15). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG |
Hồ Thị Kim Thoa
Mã số hàng hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
2709.00. 10
|
- Dầu mỏ thô
|
2709.00. 20
|
- Condensate
|
2709.00. 90
|
- Loại khác
|
Mã số hàng hóa
|
Mô tả hàng hóa
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.
|
|
2402.10.00
|
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
2402.20.10
|
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)
|
2402.20.20
|
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương
|
2402.20.90
|
- - Loại khác
|
2402.90
|
|
2402.90.10
|
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
2402.90.20
|
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốclá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
|
|
2403
|
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ
|
2403.11.00
|
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
2403.19
|
- – Loại khác:
|
- – - Đã được đóng gói để bán lẻ:
|
|
2403.19.11
|
- – - - Ang Hoon
|
2403.19.19
|
- – - - Loại khác
|
2403.19.20
|
- – - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu
|
2403.19.90
|
- – - Loại khác
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
2710.12
|
- – Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
- – - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- – - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
2710.12.12
|
- – - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
2710.12.13
|
- – - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì
|
2710.12.14
|
- – - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì
|
2710.12.15
|
- – - – Loại khác, có pha chì
|
2710.12.16
|
- – - – Loại khác, không pha chì
|
2710.12.20
|
- – - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực
|
2710.12.30
|
- – - Tetrapropylen
|
2710.12.40
|
- – - Dung môi trắng (white spirit)
|
2710.12.50
|
- – - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng
|
2710.12.60
|
- – - Dung môi nhẹ khác
|
2710.12.70
|
- – - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ
|
2710.12.80
|
- – - Alpha olefin khác
|
2710.12.90
|
- – - Loại khác
|
2710.19
|
- – Loại khác:
|
2710.19.20
|
- – - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
2710.19.30
|
- – - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
- – -Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- – - – Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
2710.19.42
|
- – - – Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
2710.19.43
|
- – - – Dầu bôi trơn khác
|
2710.19.44
|
- – - – Mỡ bôi trơn
|
2710.19.50
|
- – - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
2710.19.60
|
- – - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
- – - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- – - – Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
2710.19.72
|
- – - – Nhiên liệu diesel khác
|
2710.19.79
|
- – - – Dầu nhiên liệu
|
2710.19.81
|
- – - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 oC trở lên
|
2710.19.82
|
- – - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 oC
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.
|
|
4902.10.00
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
4902.90.10
|
- – Tạp chí và ấn phẩm định kỳ về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
4902.90.90
|
- – Loại khác
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa…
|
|
8523.21.90
|
- – - Loại khác
|
8523.29.21
|
- – - – - Băng video
|
8523.29.29
|
- – - – - Loại khác
|
8523.29.41
|
- – - – - Băng máy tính
|
8523.29.42
|
- – - – - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.43
|
- – - – - Loại băng video khác
|
8523.29.49
|
- – - – - Loại khác
|
8523.29.61
|
- – - – - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
8523.29.62
|
- – - – - Loại dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.63
|
- – - – - Băng video khác
|
8523.29.69
|
- – - – - Loại khác
|
8523.29.81
|
- – - – - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính
|
8523.29.82
|
- – - – - Loại khác
|
8523.29.83
|
- – - – Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
8523.29.84
|
- – - – - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh
|
8523.29.89
|
- – - – - Loại khác
|
8523.29.93
|
- – - – - – Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính
|
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.
|
|
- Trực thăng:
|
|
8802.11.00
|
- – Trọng lượng không tải không quá 2.000 kg
|
8802.12.00
|
- – Trọng lượng không tải trên 2.000 kg
|
8802.20
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
8802.20.10
|
- – Máy bay
|
8802.20.90
|
- – Loại khác
|
8802.30
|
- Máy bay và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không quá 15.000kg:
|
8802.30.10
|
- – Máy bay
|
Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.
|
|
8803.10.00
|
- Cánh quạt và rôto và các bộ phận của chúng
|
8803.20.00
|
- Càng, bánh và các bộ phận của chúng
|
8803.30.00
|
- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng
|
8803.90
|
- Loại khác:
|
8803.90.10
|
- – Của vệ tinh viễn thông
|
8803.90.20
|
- – Của khí cầu, tàu lượn hoặc diều
|
8803.90.90
|
- – Loại khác
|
TT
|
Mô tả hàng hóa
|
1
|
Lúa gạo
|
2
|
Đường mía, đường củ cải
|
3
|
Thuốc lá và xì gà bao gồm
|
3.1
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
3.2
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá
|
4
|
Dầu thô và dầu đã qua chế biến bao gồm
|
4.1
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
4.2
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum…
|
5
|
Dược phẩm
Gồm các mặt hàng thuốc theo quy định tại Khoản 2, Điều 2, Luật Dược số 34/2005/QH11.
|
6
|
Thuốc nổ bao gồm:
|
6.1
|
Bột nổ đẩy
|
6.2
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
6.3
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
7
|
Sách, báo và tạp chí
|
7.1
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
7.2
|
Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
7.3
|
Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
|
8
|
Kim loại quý và đá quý
|
8.1
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
8.2
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)…
|
8.3
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát…
|
8.4
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột
|
8.5
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
8.6
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
8.7
|
Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
8.8
|
Tiền kim loại
|
9
|
Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu
- Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông trừ trường hợp được pháp luật cho phép
- Các sản phẩm an ninh văn hóa, xã hội, chính trị… theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trừ trường hợp được pháp luật cho phép
|
Tin tức & Sự kiện
Thư viện pháp luật
Hoạt động của Luật Hà Đô