Thông tư số 05/2013/TT-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 01/3/2013.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————
Số: 05/2013/TT-BGDĐT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————-
Hà Nội, ngày 01 tháng 3 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Tuyên giáo TW;
- Uỷ ban VHGD,TN,TN&NĐ của QH;
- Các Bộ, CQ ngang bộ, CQ thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Website của Chính phủ;
- Website của Bộ GD&ĐT;
- Lưu: VT, Vụ GDQP, Vụ PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
—————
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng cần cho 1 người
|
Ghi chú
|
6
|
Đồng phục
|
|||
6.1
|
Trang phục giảng viên và cán bộ quản lý GDQP – AN
|
Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái
|
||
a
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ
|
01
|
|
b
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
01
|
|
c
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
e
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Giầy da
|
Đôi
|
01
|
|
h
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
i
|
Sao mũ Kêpi GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
k
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
l
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
m
|
Nền cấp hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
n
|
Nền phù hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
o
|
Biển tên
|
Chiếc
|
01
|
|
p
|
Ca vát
|
Chiếc
|
01
|
|
6.2
|
Trang phục sinh viên GDQP – AN
|
|||
a
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ
|
01
|
Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP – AN may liền áo
|
b
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
c
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Giầy vải
|
Đôi
|
01
|
|
e
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
h
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng cần cho 1 người
|
Ghi chú
|
6
|
Đồng phục
|
|||
6.1
|
Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP – AN
|
Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái
|
||
a
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ
|
01
|
|
b
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
01
|
|
c
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
e
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Giầy da
|
Đôi
|
01
|
|
h
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
i
|
Sao mũ Kêpi GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
k
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
l
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
m
|
Nền cấp hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
n
|
Nền phù hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
o
|
Biển tên
|
Chiếc
|
01
|
|
p
|
Ca vát
|
Chiếc
|
01
|
|
6.2
|
Trang phục học sinh GDQP – AN
|
|||
a
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ
|
01
|
Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP – AN may liền áo
|
b
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
c
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Giầy vải
|
Đôi
|
01
|
|
e
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
h
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
TT
|
Tên thiết bị
|
Đơn vị tính
|
Số lượng cần cho 1 người
|
Ghi chú
|
6
|
Đồng phục
|
|||
6.1
|
Trang phục giáo viên và cán bộ quản lý GDQP – AN
|
Không dùng cho sĩ quan Quân đội biệt phái
|
||
a
|
Trang phục mùa đông
|
Bộ
|
01
|
|
b
|
Trang phục mùa hè
|
Bộ
|
01
|
|
c
|
Mũ Kêpi
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
e
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Giầy da
|
Đôi
|
01
|
|
h
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
i
|
Sao mũ Kêpi GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
k
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
l
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
m
|
Nền cấp hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
n
|
Nền phù hiệu GDQP – AN
|
Đôi
|
01
|
|
o
|
Biển tên
|
Chiếc
|
01
|
|
p
|
Ca vát
|
Chiếc
|
01
|
|
6.2
|
Trang phục học sinh GDQP – AN
|
|||
a
|
Trang phục (dùng chung hai mùa)
|
Bộ
|
01
|
Nền cấp hiệu, phù hiệu, biển tên GDQP – AN may liền áo
|
b
|
Mũ cứng
|
Chiếc
|
01
|
|
c
|
Mũ mềm
|
Chiếc
|
01
|
|
d
|
Giầy vải
|
Đôi
|
01
|
|
e
|
Tất sợi
|
Đôi
|
01
|
|
f
|
Thắt lưng
|
Chiếc
|
01
|
|
g
|
Sao mũ cứng GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
|
h
|
Sao mũ mềm GDQP – AN
|
Chiếc
|
01
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
Tin tức & Sự kiện
Thư viện pháp luật
Hoạt động của Luật Hà Đô