Thông tư số 38/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 04/04/2013 về việc sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 39.03, 54.02, 59.02, 72.17 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
BỘ TÀI CHÍNH
——— Số: 38/2013/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng TW và các Ban của Đảng; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính; - Cục Hải quan tỉnh, thành phố; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ CST (PXNK). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai |
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất
(%)
|
39.03
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
|
|
- Polystyren:
|
||
3903.11
|
- – Loại giãn nở được:
|
|
3903.11.10
|
- – - Dạng hạt
|
5
|
3903.11.90
|
- – - Dạng khác
|
5
|
3903.19
|
- – Loại khác:
|
|
3903.19.10
|
- – - Dạng phân tán
|
5
|
- – - Dạng hạt:
|
||
3903.19.21
|
- – - – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.29
|
- – - – Loại khác
|
5
|
- – - Loại khác:
|
||
3903.19.91
|
- – - – Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.19.99
|
- – - – Loại khác
|
5
|
3903.20
|
- Copolyme styren-acrylonitril (SAN):
|
|
3903.20.40
|
- – Dạng phân tán trong môi trường nước
|
10
|
3903.20.50
|
- – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
|
5
|
3903.20.90
|
- – Loại khác
|
5
|
3903.30
|
- Copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
|
3903.30.40
|
- – Dạng phân tán trong môi trường nước
|
8
|
3903.30.50
|
- – Dạng phân tán trong môi trường không chứa nước
|
5
|
3903.30.60
|
- – Dạng hạt
|
3
|
3903.30.90
|
- – Loại khác
|
5
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
3903.90.30
|
- – Dạng phân tán
|
5
|
- – Loại khác:
|
||
3903.90.91
|
- – - Polystyren loại chịu tác động cao (HIPS)
|
5
|
3903.90.99
|
- – - Loại khác
|
5
|
54.02
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.
|
|
- Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
||
5402.11.00
|
- – Từ các aramit
|
0
|
5402.19.00
|
- – Loại khác
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyeste
|
0
|
- Sợi dún:
|
||
5402.31.00
|
- – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
0
|
5402.32.00
|
- – Từ ni lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
0
|
5402.33.00
|
- – Từ các polyeste
|
0
|
5402.34.00
|
- – Từ polypropylen
|
0
|
5402.39.00
|
- – Loại khác
|
0
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
||
5402.44.00
|
- – Từ nhựa đàn hồi
|
3
|
5402.45.00
|
- – Loại khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
0
|
5402.46.00
|
- – Loại khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
|
0
|
5402.47.00
|
- – Loại khác, từ các polyeste
|
0
|
5402.48.00
|
- – Loại khác, từ polypropylen
|
0
|
5402.49.00
|
- – Loại khác
|
0
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
||
5402.51.00
|
- – Từ ni lông hoặc các polyamit khác
|
0
|
5402.52.00
|
- – Từ polyeste
|
0
|
5402.59
|
- – Loại khác:
|
|
5402.59.10
|
- – - Từ polypropylene
|
0
|
5402.59.90
|
- – - Loại khác
|
0
|
- Sợi khác, sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
||
5402.61.00
|
- – Từ ni lông hoặc các polyamit khác
|
0
|
5402.62.00
|
- – Từ polyeste
|
0
|
5402.69
|
- – Loại khác:
|
|
5402.69.10
|
- – - Từ polypropylene
|
0
|
5402.69.90
|
- – - Loại khác
|
0
|
59.02
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vitcô.
|
|
5902.10
|
- Từ ni lông hoặc các polyamit khác:
|
|
- – Vải tráng cao su làm mép lốp:
|
||
5902.10.11
|
- – - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
3
|
5902.10.19
|
- – - Loại khác
|
5
|
- – Loại khác:
|
||
5902.10.91
|
- – - Từ sợi ni lông 6 (Nylon-6)
|
7
|
5902.10.99
|
- – - Loại khác
|
5
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
5902.20.20
|
- – Vải tráng cao su làm mép lốp
|
0
|
- – Loại khác:
|
||
5902.20.91
|
- – - Chứa bông
|
0
|
5902.20.99
|
- – - Loại khác
|
3
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
|
5902.90.10
|
- – Vải tráng cao su làm mép lốp
|
0
|
5902.90.90
|
- – Loại khác
|
0
|
72.17
|
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.
|
|
7217.10
|
- Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217.10.10
|
- – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
15
|
- – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
||
7217.10.22
|
- – - Dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.29
|
- – - Loại khác
|
10
|
- – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
||
7217.10.31
|
- – - Dây thép làm nan hoa; dây tanh; thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
0
|
7217.10.39
|
- – - Loại khác
|
5
|
7217.20
|
- Được mạ hoặc tráng kẽm:
|
|
7217.20.10
|
- – Chứa hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.20.20
|
- – Chứa hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% tính theo trọng lượng
|
5
|
- – Chứa hàm lượng carbon từ 0,45% trở lên tính theo trọng lượng:
|
||
7217.20.91
|
- – - Dây thép dùng làm lõi cho cáp dẫn điện bằng nhôm (ACSR)
|
0
|
7217.20.99
|
- – - Loại khác
|
5
|
7217.30
|
- Được mạ hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
|
- – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
||
7217.30.11
|
- – - Mạ hoặc tráng thiếc
|
10
|
7217.30.19
|
- – - Loại khác
|
10
|
- – Có hàm lượng carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
|
||
7217.30.21
|
- – - Mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217.30.29
|
- – - Loại khác
|
5
|
- – Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
||
7217.30.31
|
- – - Dây thép carbon cao phủ hợp kim đồng loại dùng để làm tanh lốp cao su loại bơm hơi (dây tanh)
|
3
|
7217.30.32
|
- – - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc
|
5
|
7217.30.39
|
- – - Loại khác
|
5
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
7217.90.10
|
- – Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng
|
10
|
7217.90.90
|
- – Loại khác
|
Tin tức & Sự kiện
Thư viện pháp luật
Hoạt động của Luật Hà Đô