Thông tư số 04/2013/TT-BKHCN do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành ngày 30/1/2013 về việc hướng dẫn tiêu chí đánh giá đề tài, dự án thuộc Chương trình đổi mới công nghệ quốc gia đến năm 2020.
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ ——-———- Số: 04/2013/TT-BKHCN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————————– Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2013
|
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Quốc hội; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Viện klểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương; - Công báo; - Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Website Bộ Khoa học và Công nghệ; - Lưu: VT, ƯDPTCN (5b). |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Chu Ngọc Anh |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung của Chương trình
|
1. Mức độ phù hợp của đề tài/dự án
|
1.1. Kết quả của đề tài/dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung của Chương trình
|
|
1.2. Tính cấp thiết và kết quả đề tài/dự án góp phần thực hiện các mục tiêu tăng trưởng của ngành, lĩnh vực và mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ
|
||
|
2. Tính khả thi về công nghệ
|
2. Kết quả của đề tài/dự án
|
2.1. Đổi mới quy trình, cải tiến quy trình
|
|
2.2. Đổi mới sản phẩm, cải tiến sản phẩm
|
||
|
3. Tính khả thi về thương mại
|
3. Tính khả thi về thị trường
|
3.1. Khả năng cạnh tranh của quy trình/sản phẩm
|
|
3.2. Khả năng phát triển thị trường của quy trình/sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp*
|
4. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
4.1. Kinh nghiệm quản lý sản xuất, đổi mới công nghệ
|
|
4.2. Nguồn tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
5. Năng lực của đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
5.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
5.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của đề tài
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của đề tài góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình
|
|
1.2. Kết quả đề tài góp phần thực hiện các mục tiêu tăng trưởng của ngành, lĩnh vực và mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện đề tài
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất
|
||
|
4. Phương án tài chính
|
4.1. Khả năng tiếp cận các nguồn lực có liên quan
|
|
|
4.2. Khả năng huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
||
|
4.3. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước
|
||
|
5. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
5.1. Phương án hợp tác với các tổ chức R&D, trường đại học và doanh nghiệp trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
5.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài
|
||
|
2. Tính khả thi về công nghệ
|
6. Mức độ đổi mới công nghệ
|
6.1. Tạo ra quy trình mới
|
|
6.2. Cải tiến quy trình
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình hiện có
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm
|
||
|
8. Nâng cao năng lực quản lý/ nghiên cứu
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Tính khả thi về thương mại
|
9. Tính khả thi về thị trường
|
9.1. Khả năng ứng dụng kết quả
|
|
9.2. Khả năng cạnh tranh của quy trình/sản phẩm
|
||
|
9.3. Khả năng phát triển thị trường của quy trình/sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp
|
10. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
10.1. Kinh nghiệm quản lý sản xuất, đổi mới công nghệ
|
|
10.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
11. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
11.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
11.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của dự án
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình
|
|
1.2. Khả năng đóng góp vào các mục tiêu tăng trưởng của ngành, lĩnh vực và mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất
|
||
|
4. Phương án tài chính
|
4.1. Khả năng tiếp cận các nguồn lực có liên quan
|
|
|
4.2. Khả năng huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
||
|
4.3. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
||
|
5. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
5.1. Phương án hợp tác với các tổ chức R&D, trường đại học và doanh nghiệp trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
5.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài
|
||
|
2. Tính khả thi về công nghệ
|
6. Mức độ đổi mới công nghệ
|
6.1. Tạo ra quy trình mới
|
|
6.2. Cải tiến quy trình
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình hiện có
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm
|
||
|
8. Nâng cao năng lực quản lý/ nghiên cứu
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Tính khả thi về thương mại
|
9. Tính khả thi về thị trường
|
9.1. Khả năng ứng dụng và phương án khai thác kết quả
|
|
9.2. Khả năng cạnh tranh của quy trình/sản phẩm
|
||
|
9.3. Khả năng phát triển thị trường của quy trình/sản phẩm
|
||
|
10. Tính khả thi về kinh tế
|
10.1. Lợi nhuận của doanh nghiệp do áp dụng kết quả dự án
|
|
|
10.2. Khả năng thu hồi vốn đầu tư của doanh nghiệp
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp*
|
11. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
11.1. Kinh nghiệm quản lý sản xuất, đổi mới công nghệ
|
|
11.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
12. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
12.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
12.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Sự phù hợp với mục tiêu, nội dung của Chương trình
|
1. Mức độ phù hợp của đề tài/dự án
|
1.1. Kết quả của đề tài/dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung của Chương trình
|
|
1.2. Tính cấp thiết và kết quả đề tài/dự án góp phần thực hiện các mục tiêu tăng trưởng của ngành, lĩnh vực và mục tiêu phát triển khoa học và công nghệ
|
||
|
2. Tính khoa học, thực tiễn
|
2. Mức độ phù hợp, khả thi của thiết kế đề tài/dự án
|
2.1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung, phương thức thực hiện, dự kiến sản phẩm đối với đề tài/dự án
|
|
2.2. Phạm vi, đối tượng triển khai; nội dung, kế hoạch thực hiện; phương pháp tiếp cận và phương thức tổ chức thực hiện đề tài/dự án
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng
|
3. Chất lượng sản phẩm và khả năng ứng dụng
|
3.1. Sự hợp lý về yêu cầu, chỉ tiêu đối với sản phẩm và phạm vi ứng dụng
|
|
3.2. Khả năng ứng dụng; quy mô triển khai của sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp*
|
4. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp*
|
4.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện đề tài/dự án
|
|
4.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
5. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
5.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
5.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của đề tài
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của đề tài góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình
|
|
1.2. Đáp ứng yêu cầu thực tiễn, nhu cầu đối với sự phát triển, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện đề tài
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất.
|
||
|
4. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
4.1. Phương án hợp tác với các tổ chức R&D, trường đại học và doanh nghiệp trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
4.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài.
|
||
|
5. Phương án tài chính
|
5.1. Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
5.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
||
|
2. Tính khoa học, chất lượng của sản phẩm
|
6. Mức độ phù hợp của sản phẩm
|
6.1. Tạo ra phương pháp, giải pháp mới
|
|
6.2. Hoàn thiện, cải tiến phương pháp tiếp cận và phương pháp tổ chức
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình, phương pháp tổ chức thực hiện
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm hiện có
|
||
|
8. Nâng cao năng lực nghiên cứu, quản lý
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng
|
9. Tính khả thi về ứng dụng
|
9.1. Khả năng ứng dụng của sản phẩm
|
|
9.2. Khả năng phổ biến và chuyển giao kết quả đề tài
|
||
|
9.3. Khả năng thu hút mở rộng quy mô triển khai của sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp
|
10. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
10.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện đề tài
|
|
10.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
11. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
11.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
11.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của dự án
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình
|
|
1.2. Đáp ứng yêu cầu thực tiễn, nhu cầu đối với sự phát triển, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất
|
||
|
4. Phương án tài chính
|
4.1. Khả năng tiếp cận các nguồn lực có liên quan
|
|
|
4.2. Khả năng huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
||
|
4.3. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
||
|
5. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
5.1. Phương án hợp tác với các tổ chức R&D, trường đại học và doanh nghiệp trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
5.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài
|
||
|
2. Tính khoa học, chất lượng của sản phẩm
|
6. Mức độ phù hợp của sản phẩm
|
6.1. Tạo ra phương pháp, giải pháp mới
|
|
6.2. Hoàn thiện, cải tiến phương pháp tiếp cận và phương pháp tổ chức
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình, phương pháp tổ chức thực hiện
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm hiện có
|
||
|
8. Nâng cao năng lực quản lý/nghiên cứu
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng của sản phẩm
|
9. Tính khả thi về ứng dụng
|
9.1. Khả năng ứng dụng của sản phẩm
|
|
9.2. Khả năng phổ biến và chuyển giao kết quả dự án
|
||
|
9.3. Khả năng thu hút mở rộng quy mô triển khai của sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp
|
10. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
10.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện dự án
|
|
10.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
11. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
11.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
11.2. Nguồn nhân lực của tổ chức phối hợp
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2013/TT-BKHCN ngày 30 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Sự phù hợp với mục tiêu, nội dung của Chương trình
|
1. Mức độ phù hợp của đề tài/dự án
|
1.1. Kết quả của đề tài/dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung của Chương trình và nhóm nhiệm vụ đào tạo thuộc Chương trình
|
|
1.2. Có tính cấp thiết, đáp ứng yêu cầu thực tiễn, nhu cầu đối với sự phát triển, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp
|
||
|
2. Tính khoa học, thực tiễn
|
2. Mức độ phù hợp, khả thi của thiết kế đề tài/dự án
|
2.1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung, phương thức thực hiện, dự kiến sản phẩm đối với đề tài/dự án
|
|
2.2. Phạm vi, đối tượng triển khai; nội dung, kế hoạch thực hiện; phương pháp tiếp cận và phương thức tổ chức thực hiện đề tài/dự án
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng
|
3. Chất lượng sản phẩm và khả năng ứng dụng
|
3.1. Sự hợp lý của việc đặt các chỉ tiêu, yêu cầu đối với sản phẩm; tính mới, sự phù hợp của sản phẩm đối với phân loại đối tượng đào tao
|
|
3.2. Phù hợp, khả thi để ứng dụng, triển khai; quy mô triển khai của sản phẩm
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp*
|
4. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
4.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện đề tài/dự án
|
|
4.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
5. Năng lực của đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
5.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
5.2. Khả năng hợp tác với các tổ chức đào tạo, doanh nghiệp thực hiện đề tài/dự án
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của đề tài
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của đề tài góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình và nhóm nhiệm vụ đào tạo thuộc Chương trình
|
|
1.2. Đáp ứng yêu cầu thực tiễn, nhu cầu đối với sự phát triển, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện đề tài
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất
|
||
|
4. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
4.1. Phương án hợp tác với các doanh nghiệp, tổ chức R&D và các trường đại học trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
4.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài
|
||
|
5. Phương án tài chính
|
5.1. Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
5.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
||
|
2. Tính khoa học, chất lượng của sản phẩm
|
6. Mức độ phù hợp của sản phẩm
|
6.1. Tạo ra phương pháp, giải pháp mới
|
|
6.2. Hoàn thiện, cải tiến sản phẩm hiện có
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình, phương pháp tổ chức thực hiện
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm hiện có
|
||
|
8. Nâng cao năng lực nghiên cứu/quản lý
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực và trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng
|
9. Tính khả thi về ứng dụng
|
9.1. Khả năng ứng dụng của sản phẩm
|
|
9.2. Khả năng phổ biến và ứng dụng kết quả đề tài
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp
|
10. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
10.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện đề tài
|
|
10.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
11. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
11.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
11.2. Khả năng hợp tác với các tổ chức đào tạo, doanh nghiệp thực hiện đề tài
|
|
Tiêu chí đánh giá
|
Chỉ tiêu đánh giá
|
Nội dung chỉ tiêu
|
|
1. Tính khả thi của dự án
|
1. Sự phù hợp về mục tiêu, nội dung chương trình
|
1.1. Mục tiêu, nội dung của dự án góp phần thực hiện mục tiêu, nội dung Chương trình và nhóm nhiệm vụ đào tạo thuộc Chương trình
|
|
1.2. Đáp ứng yêu cầu thực tiễn, nhu cầu đối với sự phát triển, đào tạo nguồn nhân lực phục vụ đổi mới công nghệ cho doanh nghiệp
|
||
|
2. Phương thức thực hiện
|
2.1. Chứng minh sự cần thiết phải thực hiện dự án
|
|
|
2.2. Luận cứ cách tiếp cận, phương pháp, kỹ thuật sử dụng nghiên cứu
|
||
|
3. Kế hoạch triển khai
|
3.1. Nội dung, các bước công việc cần thực hiện
|
|
|
3.2. Kế hoạch/phương án của tổ chức chủ trì, phối hợp về bố trí địa điểm, điều kiện cơ sở vật chất.
|
||
|
4. Phương án hợp tác nghiên cứu
|
4.1. Phương án hợp tác với các doanh nghiệp, tổ chức R&D và các trường đại học trong nghiên cứu và phát triển
|
|
|
4.2. Phương án hợp tác nghiên cứu với nước ngoài
|
||
|
5. Phương án tài chính
|
5.1. Phương án huy động và sử dụng các nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước
|
|
|
5.2. Phương án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
||
|
2. Tính khoa học, chất lượng của sản phẩm
|
6. Mức độ phù hợp của sản phẩm
|
6.1. Tạo ra phương pháp, giải pháp mới
|
|
6.2. Hoàn thiện, cải tiến sản phẩm hiện có
|
||
|
6.3. Sửa đổi quy trình, phương pháp tổ chức thực hiện
|
||
|
7. Mức độ đổi mới sản phẩm
|
7.1. Tạo ra sản phẩm mới
|
|
|
7.2. Cải tiến sản phẩm
|
||
|
7.3. Sửa đổi sản phẩm hiện có
|
||
|
8. Nâng cao năng lực nghiên cứu/quản lý
|
8.1. Nâng cao năng lực của tổ chức
|
|
|
8.2. Nâng cao năng lực, trình độ cán bộ khoa học và công nghệ
|
||
|
3. Khả năng, hiệu quả ứng dụng
|
9. Tính khả thi về ứng dụng
|
9.1. Khả năng ứng dụng của sản phẩm
|
|
9.2. Khả năng phổ biến và ứng dụng kết quả dự án
|
||
|
4. Năng lực của tổ chức, cá nhân chủ trì, phối hợp
|
10. Năng lực của tổ chức chủ trì, phối hợp
|
10.1. Kinh nghiệm quản lý, khả năng phối hợp, kiểm soát và giám sát việc thực hiện nhiệm vụ
|
|
10.2. Nguồn lực tài chính và cơ sở hạ tầng
|
||
|
11. Năng lực đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ
|
11.1. Nguồn nhân lực của tổ chức chủ trì
|
|
|
11.2. Khả năng hợp tác với các tổ chức đào tạo, doanh nghiệp thực hiện dự án
|
Tin tức & Sự kiện
Thư viện pháp luật
Hoạt động của Luật Hà Đô