Nghị quyết số 57/2013/QH13 do Quốc hội ban hành ngày 12/11/2013 về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014
QUỐC HỘI
——- Nghị quyết số: 57/2013/QH13
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2013
|
|
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Nguyễn Sinh Hùng |
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
A – TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
782.700
|
|
1
|
Thu nội địa
|
539.000
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
85.200
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
154.000
|
4
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
B – TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
1.006.700
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
163.000
|
2
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
120.000
|
3
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
|
704.400
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
5
|
Dự phòng
|
19.200
|
C – BỘI CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
224.000
|
|
Tỷ lệ bội chi so GDP
|
5,3%
|
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
A
|
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách Trung ương
|
495.189
|
1
|
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
|
490.689
|
2
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
II
|
Chi ngân sách Trung ương
|
719.189
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách Trung ương theo phân cấp
|
507.604
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương
|
211.585
|
- Bổ sung cân đối
|
148.289
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
|
III
|
Vay bù đắp bội chi ngân sách nhà nước
|
224.000
|
B
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách địa phương
|
499.096
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
|
287.511
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
211.585
|
- Bổ sung cân đối
|
148.289
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
|
II
|
Chi ngân sách địa phương
|
499.096
|
1
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
435.800
|
2
|
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu
|
63.296
|
STT
|
NỘI DUNG THU
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN
|
782.700
|
|
I
|
Thu nội địa
|
539.000
|
1
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
|
184.599
|
2
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
111.603
|
3
|
Thu từ khu vực công thương nghiệp – ngoài quốc doanh
|
107.252
|
4
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
32
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
47.384
|
6
|
Lệ phí trước bạ
|
13.692
|
7
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
12.569
|
8
|
Các loại phí, lệ phí
|
10.330
|
9
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
42.469
|
a
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
1.234
|
b
|
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
4.748
|
c
|
Thu tiền sử dụng đất
|
36.000
|
d
|
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
487
|
10
|
Thu khác ngân sách
|
8.071
|
11
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
|
999
|
II
|
Thu từ dầu thô
|
85.200
|
III
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
154.000
|
1
|
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
|
224.000
|
a
|
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu
|
73.920
|
b
|
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (tổng số thu)
|
150.080
|
2
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng
|
-70.000
|
IV
|
Thu viện trợ
|
4.500
|
STT
|
NỘI DUNG
|
TỔNG SỐ
|
CHIA RA
|
|
NSTW
|
NSĐP
|
|||
A
|
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSNN
|
1.006.700
|
(1) 570.900
|
(2) 435.800
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
Trong đó:
|
163.000
|
77.000
|
86.000
|
1
|
Chi giáo dục – đào tạo, dạy nghề
|
28.984
|
11.684
|
17.300
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
5.986
|
2.936
|
3.050
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
120.000
|
120.000
|
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính
Trong đó:
|
704.400
|
363.600
|
340.800
|
1
|
Chi giáo dục – đào tạo, dạy nghề
|
174.480
|
30.360
|
144.120
|
2
|
Chi khoa học, công nghệ
|
7.680
|
5.745
|
1.935
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
V
|
Dự phòng
|
19.200
|
10.300
|
8.900
|
B
|
CHI TỪ CÁC KHOẢN THU QUẢN LÝ QUA NSNN
|
125.114
|
101.334
|
23.780
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN VAY NGOÀI NƯỚC VỀ CHO VAY LẠI
|
46.100
|
46.100
|
|
|
TỔNG SỐ (A + B + C)
|
1.177.914
|
718.334
|
459.580
|
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2014
|
|
TỔNG SỐ
|
125.114
|
I
|
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước
|
25.114
|
1
|
Phí sử dụng đường bộ
|
430
|
2
|
Phí đảm bảo an toàn hàng hải
|
845
|
3
|
Thu lệ phí xuất nhập cảnh để sản xuất, phát hành hộ chiếu điện tử
|
59
|
4
|
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi tại xã
|
3.780
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
20.000
|
II
|
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ
|
100.000
|
Tin tức & Sự kiện
Thư viện pháp luật
Hoạt động của Luật Hà Đô